TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
CTCP THƯỜNG
(Tham khảo vietstock)
- Nhóm chỉ số định giá
- Nhóm chỉ số sinh lợi
- Nhóm chỉ số tăng trưởng
- Nhóm chỉ số thanh khoản
- Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động
- Nhóm chỉ số đòn bẩy tài chính
- Nhóm chỉ số dòng tiền
- Nhóm chỉ số cơ cấu chi phí
- Nhóm chỉ số cơ cấu TSNH
- Nhóm chỉ số cơ cấu TSDH
- Các chỉ số khác và cách tính khác (GT PT BCTC DN)
CHI TIẾT
📗 1. NHÓM CHỈ SỐ ĐỊNH GIÁ
- EPS (vnđ) = Tổng LNST công ty mẹ 4 quý gần nhất / KLCP lưu hành BQ 4 quý gần nhất
- BVPS (vnđ) = VCSH / KLCP lưu hành hiện tại
- P/E (lần) = Vốn hóa thị trường / LNST của cổ đông công ty mẹ
= Thị giá / EPS
- P/B (lần) = Vốn hóa thị trường / VCSH
= Thị giá / BVPS
- P/S (lần) = Vốn hóa thị trường / DTT về bán hàng và cung cấp dịch vụ
= Thị giá / DTT của 1 cp
- Tỷ suất cổ tức (%) = Tổng cổ tức tiền mặt trên mỗi cp / Giá đóng cửa cuối kỳ
- Beta: $\beta_{i}=\frac{Cov(r_{i},r_{M})}{\sigma^{2}(r_{M})}$
- EV / EBIT (lần)
- EV / EBITDA (lần)
với EV = Vốn hóa TT + Vay NH + Vay DH + CP Ưu đãi + Lợi ích cổ đông thiểu số – Tiền & tương đương tiền
📗 2. NHÓM CHỈ SỐ SINH LỢI
- Biên LN gộp – GPM (%) = LN gộp / DTT
- Biên LN hoạt động (%) = EBIT / DTT
- Biên LN EBITDA (%) = EBITDA / DTT
- ROS (%) – Biên LN ròng
- ROEA (%)
- ROCA (%) – Tỷ suất sinh lợi trên vốn DH BQ
- ROAA (%)
📗 3. NHÓM CHỈ SỐ TĂNG TRƯỞNG
- Tăng trưởng DTT
- Tăng trưởng LNG
- Tăng trưởng LNTT
- Tăng trưởng LNST của cổ đông công ty mẹ
- Tăng trưởng TTS
- Tăng trưởng Nợ DH
- Tăng trưởng Nợ phải trả (tổng nợ)
- Tăng trưởng VCSH
- Tăng trưởng Vốn điều lệ
📗 4. NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN
- Tỷ số thanh toán bằng tiền mặt = TM / NNH
- Tỷ số thanh toán nhanh – Quick Ratio = (TSNH – HTK) / NNH
- Tỷ số thanh toán tức thì = (TSNH – HTK – Phải thu NH) / NNH
- Tỷ số thanh toán hiện hành – Current Ratio = TSNH / NNH
- Khả năng thanh toán lãi vay = EBIT / CP lãi vay
📗 5. NHÓM CHỈ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
- Vòng quay Phải thu KH (vòng) = DTT / Phải thu NH KH BQ
- Thời gian thu tiền KH BQ – DSO (ngày) = 365 x Phải thu NH KH BQ / DTT
- Vòng quay HTK (vòng) = COGS / HTK BQ
- Thời gian tồn kho BQ – DII (ngày) = 365 x HTK BQ / COGS
- Vòng quay Phải trả KH (vòng) = COGS / Phải trả NH BQ
- Thời gian trả tiền KH BQ – DPO (ngày) = 365 x Phải trả NH BQ / COGS
- Vòng quay TSCĐ (vòng) = DTT / TSCĐ BQ
- Vòng quay Tổng TS (vòng) = DTT / Tổng TS BQ
- Vòng quay VCSH (vòng) = DTT / VCSH BQ
Tâm’s notes:
🏷 Thời gian thu tiền KH BQ – DSO: càng thấp càng tốt. DSO có xu hướng thay đôi theo ngành, khu vực, nền kinh tế và thời vụ, nhưng nếu có thể giảm chỉ số này xuống còn 45 hoặc thậm chí 40 ngày thì công ty sẽ cải thiện đáng kể vị thế tiền mặt của mình.
🏷 Vòng quay HTK càng cao ~ Thời gian tồn kho DII càng thấp: việc quản lý HTK càng chặt chẽ và vị thế tiền mặt càng tốt.
🏷 Thời gian trả tiền KH BQ – DPO: DPO càng cao thì vị thế tiền mặt của công ty càng tốt, nhưng các nhà cung cấp của công ty càng không thấy hài lòng. VD: Một công ty có tiếng về chậm thanh toán có thể cho thấy rằng các nhà cung cấp hàng đầu không cạnh tranh quyết liệt như họ có thể để giành được thương vụ này, và điều này là giá có thể cao hơn một chút.
🏷 Vòng quay TTS: cao thì tốt.
📗 6. NHÓM CHỈ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
- Tỷ số Nợ NH trên Tổng nợ
- Tỷ số Nợ vay trên TTS
- Tỷ số Nợ trên TTS – Debt Ratio – D/C
- Tỷ số VCSH trên TTS – E/C – Hệ số tự tài trợ
- Tỷ số Nợ NH trên VCSH
- Tỷ số Nợ vay trên VCSH
- Tỷ số Nợ trên VCSH – Debt to Equity Ratio – D/E
📗 7. NHÓM CHỈ SỐ DÒNG TIỀN
- Tỷ số dòng tiền HĐKD trên DTT
- Khả năng chi trả Nợ NH từ dòng tiền HĐKD = Dòng tiền HĐKD / Nợ NH
- Khả năng chi trả Nợ NH từ Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ = LCTT TK / Nợ NH
- Tỷ lệ dồn tích (PP CĐKT)
- Tỷ lệ dồn tích (PP dòng tiền)
- Dòng tiền từ HĐKD trên TTS
- Dòng tiền từ HĐKD trên VCSH
- Dòng tiền từ HĐKD trên LN thuần từ HĐKT
- Khả năng thanh toán nợ từ dòng tiền HĐKD = Dòng tiền từ HĐKD / Tổng nợ
- Dòng tiền từ HĐKD trên mỗi cổ phần = LCTT HĐKD / KLCP LH
📗 8. CƠ CẤU CHI PHÍ
- Giá vốn hàng bán COGS / DTT
- Chi phí bán hàng / DTT
- CP QLDN / DTT
- CP lãi vay / DTT
📗 9. CƠ CẤU TSNH
- TSNH / TTS
- Tiền / TSNH
- Đầu tư TC NH / TSNH
- Phải thu NH / TSNH
- HTK / TSNH
- TSNH khác / TSNH
📗 10. CƠ CẤU TNDH
- TSDH / TTS
- TCSĐ / TTS
- TSCĐ HH / TSCĐ
- TSCĐ VH / TSCĐ
- TS thuê tài chính / TSCĐ
- XD cơ bản dở dang / TSCĐ
📗 11. CÁC CHỈ SỐ KHÁC VÀ CÁCH TÍNH KHÁC
- Các chỉ số tạo vốn:
-
- Chỉ số trái phiếu = Tổng MG các TP / NVDH
- Chỉ số CP ưu đãi = Tổng MG các CP ưu đãi / NVDH
- Chỉ số CP thường = (Tổng MG các CP thường + Thặng dư vốn + TN giữ lại) / NVDH
- Chỉ số nợ trên vốn cổ phần =
Tổng MG (gồm các TP + CP ưu đãi) / (Tổng MG các CP thường + Thặng dư vốn + TN giữ lại)

- Các chỉ số phản ánh chính sách chia lợi nhuận:
-
- Tỷ số thanh toán cổ tức = Cổ tức thanh toán hàng năm / EPS
- Yield (%) = Cổ tức thanh toán hàng năm mỗi cp / Thị giá
(giống Tỷ suất cổ tức ở phần 1. Nhóm chỉ số định giá)